Đánh giá Python giai đoạn 1

Bộ đề bài

1. Vẽ hình

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 1. Vẽ hình

Viết khối (Block) tổng quát để định nghĩa vẽ một hình đa giác n cạnh, có độ dài mỗi cạnh d bất kỳ.

Viết chương trình để khi nhấn phím a, nhập k (0 < k < 10) là số tầng của hình, nhập số cạnh n của mỗi hình (2 < n ≤ 7), độ dài mỗi cạnh là 30p; Vẽ hình theo số tầng, số cạnh của mỗi hình như mẫu sau:

Ví dụ minh họa:

Ví dụ nhập k=9; n=4 Ví dụ nhập k=7; n=3
Kim tự tháp 9 tầng hình vuông Kim tự tháp 7 tầng hình tam giác

Yêu cầu: Tính tổng số đa giác cần vẽ.

Input

Một dòng chứa 2 số nguyên kn cách nhau bởi dấu cách.

  • k (0 < k < 10): số tầng của hình
  • n (2 < n ≤ 7): số cạnh của mỗi đa giác

Output

Vẽ kim tự tháp theo mẫu (tầng 1 có 1 hình, tầng 2 có 2 hình, ..., tầng k có k hình).

2. Sắp xếp Hội thi

Điểm: 100 (p) Thời gian: 10.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Trong Hội thi khoa học sáng tạo cấp Quốc gia khối Tiểu học, có N học sinh trên toàn quốc tham gia. Bạn tổ chức muốn chia các học sinh thành các đội để thuyết trình. Bạn tổ chức đã quy định số lượng tối đa của mỗi đội là 3 học sinh và tối thiểu là 2 học sinh.

Em hãy giúp Ban tổ chức sắp xếp sao cho số đội của Hội thi là ít nhất, yêu cầu số học sinh trong mỗi đội không nhiều hơn hoặc ít hơn so với số lượng quy định.

Yêu cầu:

  • Nhập vào một số nguyên N là số học sinh tham gia Hội thi (2 < N ≤ 10^10)
  • In ra màn hình thông báo 2 con số: số đầu là số đội gồm có 3 học sinh và con số sau là số đội có 2 học sinh.

Ví dụ:

Input: 19
Output: 5 2

Giải thích: khi nhập N = 19 học sinh thì có thể sắp xếp được 5 đội có 3 học sinh và 2 đội có 2 học sinh

3. Dãy số

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 3: Dãy số (25 điểm)

Cho dãy số tự nhiên vô hạn có quy luật như sau: n+0, n+2, n+6, n+12, n+20, n+30, ... (n >= 0).

Yêu cầu:

  • Nhập một số nguyên K (1 <= K <= 10^12).
  • In ra phần tử đầu tiên và phần tử cuối cùng của dãy số thỏa mãn quy luật trên, sao cho tổng tất cả các phần tử của dãy số có giá trị bằng K và dãy đó có nhiều phần tử nhất.

Input

Một số nguyên K (1 <= K <= 10^12)

Output

Hai số nguyên: số đầu là phần tử đầu tiên, số sau là phần tử cuối cùng của dãy.

Ví dụ

Input Output Giải thích
36 4 16 Khi ta nhập K = 36, ta có các dãy số sau thỏa mãn quy luật trên:
- Số đầu = 4, số cuối = 16 → dãy số có 4 phần tử: 4 6 10 16 có tổng = 4 + 6 + 10 + 16 = 36
- Số đầu = 17, số cuối = 19 → dãy số có 2 phần tử: 17 19 có tổng = 17 + 19 = 36
- Số đầu = 36, số cuối = 36 → dãy số có 1 phần tử: 36 có tổng = 36
Theo yêu cầu, chọn dãy có nhiều phần tử nhất là dãy có 4 phần tử là 4 6 10 16 (số đầu là 4, số cuối là 16).

Gợi ý

Quy luật dãy số: hiệu giữa các số liên tiếp tăng dần 2, 4, 6, 8, 10, ...

4. Số kỳ lạ - Tìm ước

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 4a: Số kỳ lạ - Tìm ước

Số u (1 < u < N) được gọi là ước số kỳ lạ của N nếu N/u = N mod u (trong đó / là phép chia lấy phần nguyên; mod là phép chia lấy phần dư).

Ví dụ: Khi N = 15 thì 4 là một ước số kỳ lạ của 15 vì 15/4 = 3 và 15 mod 4 = 3.

Yêu cầu:

Nhập số N (0 < N ≤ 10^5). Hiển thị số lượng và giá trị các ước số kỳ lạ của N.

Input

Một số nguyên N (0 < N ≤ 10^5)

Output

Dòng đầu là số lượng ước kỳ lạ, theo sau dấu hai chấm và các ước kỳ lạ theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu cách.

Ví dụ

Input Output
27 2: 8 26
108 6: 11 17 26 35 53 107
15 2: 4 14

5. Số kỳ lạ - Đếm trong khoảng

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 4b: Số kỳ lạ - Đếm trong khoảng

Số u (1 < u < N) được gọi là ước số kỳ lạ của N nếu N/u = N mod u (trong đó / là phép chia lấy phần nguyên; mod là phép chia lấy phần dư).

Yêu cầu:

Nhập 2 số nguyên dương A, B (2 < A < B ≤ 10^5). Đếm tổng số lượng các ước số kỳ lạ của tất cả các số nằm trong khoảng từ A tới B.

Input

Hai số nguyên AB cách nhau bởi dấu cách (2 < A < B ≤ 10^5)

Output

Tổng số lượng ước kỳ lạ của tất cả các số từ A đến B.

Ví dụ

Input Output Giải thích
27 27 2 N=27 có 2 ước kỳ lạ (8, 26)
2 10 8 Đếm tổng ước kỳ lạ của các số từ 2 đến 10
3 3 1 N=3 có 1 ước kỳ lạ (2)