TEST_01_18_12_2025

Bộ đề bài

1. Số đối xứng

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 1. Số đối xứng

Số đối xứng là số được viết ngược lại của một số theo hướng từ phải qua trái.
Ví dụ: số 123 có số đối xứng là 321.

Viết chương trình tìm số đối xứng của một số theo yêu cầu sau:

  • Nhập dữ liệu từ bàn phím một số tự nhiên.
  • Xuất kết quả ra màn hình là số đối xứng tìm được.

Dữ liệu vào:

  • Gồm 1 dòng chứa 1 số tự nhiên n.

Đầu ra:

  • Một số nguyên duy nhất: số đối xứng của n.

Ví dụ:

Input Output
10965 56901
3584 4853

2. Số khác biệt

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 0B Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 2. Số khác biệt

Cho 6 số tự nhiên a1, a2, a3, a4, a5, a6, trong đó có 5 số có cùng giá trị X,
số còn lại có giá trị Y (X ≠ Y).

Ví dụ: có 6 số là 11 11 11 78 11 11
(trong đó có 5 số có cùng giá trị X = 11 và giá trị còn lại là Y = 78).

Viết chương trình tìm số khác biệt trong 6 số cho trước theo yêu cầu sau:

  • Nhập dữ liệu từ bàn phím lần lượt 6 số tự nhiên;
  • Xuất kết quả ra màn hình là số khác biệt tìm được.

Dữ liệu vào:

  • Gồm 1 dòng chứa 6 số tự nhiên, cách nhau bởi dấu cách.

Đầu ra:

  • Một số nguyên duy nhất: số khác biệt tìm được.

Ví dụ:

Input Output
11 11 11 78 11 11 78
5 123 5 5 5 5 123

3. Số phát triển

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 0B Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 3. Số phát triển

Số phát triển là số tự nhiên có ít nhất 2 chữ số và khi đọc các chữ số
từ trái qua phải, chữ số đứng trước nhỏ hơn chữ số đứng sau.

Ví dụ:

  • Các số 123, 58, 2368 là các số phát triển.
  • Các số 88, 3584, 779 không là số phát triển.

Viết chương trình kiểm tra một số có phải là số phát triển hay không.
Yêu cầu cụ thể như sau:

  • Nhập dữ liệu từ bàn phím một số tự nhiên.
  • Kiểm tra số vừa nhập:
  • Nếu không phải là số phát triển thì xuất kết quả ra màn hình chữ "NO".
  • Nếu là số phát triển thì tính tổng các chữ số của số vừa nhập
    và xuất kết quả ra màn hình.

Dữ liệu vào:

  • Gồm 1 dòng chứa 1 số tự nhiên.

Đầu ra:

  • Nếu không phải là số phát triển, in ra NO.
  • Nếu là số phát triển, in ra tổng các chữ số của số đã nhập.

Ví dụ:

Input Output Giải thích
58 13 5 + 8 = 13
3584 NO

4. Số trùng nhau

Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 0B Input: bàn phím Output: màn hình

Bài 4. Số trùng nhau

Bảo chọn một dãy số tự nhiên từ a đến b, còn Bình chọn một dãy số tự nhiên từ c đến d.

Em hãy lập trình kiểm tra xem có bao nhiêu số được cả hai bạn cùng chọn.

Dữ liệu:

  • Nhập vào bốn số tự nhiên a, b, c, d (a, b, c, d ≤ 10^9; a < b; c < d),
    mỗi số nhập trên một dòng.

Kết quả:

  • Ghi ra một số duy nhất là số lượng các số được cả hai bạn cùng chọn.
  • Nếu không có số nào thì ghi 0.

Ví dụ:

Input Output Giải thích
2
5
3
8
3 Bảo chọn dãy số tự nhiên: 2, 3, 4, 5
Bình chọn dãy số tự nhiên: 3, 4, 5, 6, 7, 8
Các số được cả hai bạn cùng chọn là: 3, 4, 5